Biến tần Mitsubishi
Biến tần Mitsubishi sử dụng hệ thống mã lỗi (Alarm Code) để thông báo các sự cố trong quá trình hoạt động như quá dòng, quá áp, quá nhiệt, mất pha hay lỗi truyền thông. Mỗi mã lỗi hiển thị trên màn hình (ví dụ: E.OC1, E.OV3, E.THT) giúp người vận hành nhanh chóng xác định nguyên nhân và vị trí sự cố. Khi xuất hiện lỗi, biến tần sẽ tự động dừng hoạt động nhằm bảo vệ thiết bị. Người vận hành cần ghi lại mã lỗi, tắt nguồn kiểm tra nguồn điện, dây động cơ, tải, quạt làm mát và các thông số cài đặt, sau đó nhấn RESET để xóa lỗi và khởi động lại.
Để hạn chế lỗi tái diễn, cần đảm bảo nguồn điện ổn định, cài đặt đúng thời gian tăng giảm tốc, gắn điện trở hãm với tải quán tính lớn, duy trì thông gió và bảo dưỡng định kỳ. Việc hiểu rõ ý nghĩa mã lỗi và thực hiện đúng quy trình xử lý giúp giảm thời gian dừng máy, bảo vệ thiết bị và kéo dài tuổi thọ hệ thống. Khi cần tra cứu chi tiết, nên tham khảo tài liệu hướng dẫn (manual) của từng dòng biến tần như FR-D700, FR-E700, FR-A800 hoặc FR-F800.
Mã lỗi |
Miêu tả |
Thông tin thêm |
HOLd |
Mã lỗi HOLd |
Mã bị khóa màn hình điều khiển |
LOCd |
Mã lỗi LOCd |
Bị khóa mật khẩu |
Er1 |
Mã lỗi Er1 |
Mã lỗi không cho phép ghi thông số |
Er2 |
Mã lỗi Er2 |
Mã lỗi không cho phép ghi dữ liệu trong quá trình hoạt động |
Er3 |
Mã lỗi Er3 |
Lỗi hiệu chuẩn Analog |
Er4 |
Mã lỗi Er4 |
Lỗi không cho phép cài khi ở ở chế độ External và NET |
Er8 |
Mã lỗi Er8 |
Lỗi chế độ hoạt động ở thiết bị bộ nhớ USB |
rE1 |
Mã lỗi rE1 |
Lỗi đọc thông số |
Ngõ ra Analog |
Vôn | Ampe |
- AO1: 0~10V / 0~20mA |
rE2 |
Mã lỗi rE2 |
Lỗi ghi thông số xuống biến tần |
rE3 |
Mã lỗi rE3 |
Lỗi xác minh thông số có sự khác biệt giữa thông số trên biến tần và trên bảng điều khiển |
rE4 |
Mã lỗi rE4 |
Mã lỗi Model biến tần |
rE5 / rE6 |
Mã lỗi rE5/ rE6 |
Lỗi file dữ liệu |
rE7 |
Mã lỗi rE7 |
Lỗi số lượng tập tin |
rE8 |
Mã lỗi rE8 |
Lỗi file dự án ở chế độ PLC trên biến tần |
Err. |
Mã lỗi Err. |
Lỗi xảy ra khi chân RES đang ON hoặc điện áp đầu vào bị rớt xuống |
OL |
Dòng ra vượt mức giới hạn Stall Prevention (Pr.22) trong lúc tăng tốc, chạy ổn định hoặc giảm tốc. |
Kiểm tra tham số Pr.0, Pr.7, Pr.8, Pr.13, Pr.22; giảm tải; kéo dài thời gian tăng/giảm tốc. |
oL |
Quá áp DC bus do năng lượng tái sinh vượt giới hạn khi giảm tốc. |
Tăng thời gian giảm tốc (Pr.8), kiểm tra chức năng tái sinh (Pr.882-Pr.886). |
RB |
Nhiệt độ hoặc chu kỳ hoạt động của điện trở phanh tái sinh đạt >85% giá trị cài đặt. |
Giảm tốc độ giảm tốc, kiểm tra Pr.30 và Pr.70. |
TH |
Nhiệt tích lũy của rơ-le nhiệt điện tử đạt 85% giới hạn (Pr.9). |
Giảm tải, điều chỉnh Pr.9. |
PS |
Dừng bằng phím STOP của bảng điều khiển hoặc do chức năng dừng khẩn. |
Kiểm tra tín hiệu X92 và thao tác phím STOP. |
SL |
Tốc độ vượt giới hạn khi ở chế độ điều khiển mô-men. |
Giảm lệnh mô-men hoặc tăng giới hạn tốc độ. |
CP |
Sao chép tham số giữa các biến tần khác công suất. |
Đặt lại các tham số liên quan bằng Pr.989. |
SA |
Kích hoạt dừng an toàn (S1-S2 hoặc PC bị hở mạch). |
Kiểm tra mạch an toàn, đấu tắt khi không dùng chức năng này. |
MT1-MT3 |
Biến tần đạt thời gian hoạt động đã cài (Pr.504/687/689). |
Tiến hành bảo trì; đặt “0” trong Pr.503/686/688 để xóa báo. |
UF |
Cắm thiết bị USB không tương thích hoặc quá dòng. |
Rút thiết bị USB không phải USB memory, đặt Pr.1049 = 1 để reset. |
HP1-HP3 |
Lỗi trong quá trình trả về vị trí gốc. |
Kiểm tra tham số và tín hiệu điều khiển. |
CF |
Tiếp tục chạy trong khi có lỗi truyền thông. |
Kiểm tra cáp truyền thông và module giao tiếp. |
ED |
Biến tần đang ở chế độ điều khiển khẩn cấp. |
Xóa hiển thị sau khi kết thúc chế độ khẩn cấp. |
LDF |
Tải vượt hoặc nhỏ hơn ngưỡng cài (Pr.1488-1489). |
Kiểm tra tải và cài đặt đặc tính tải (Pr.1481-1487). |
FN |
Quạt làm mát dừng hoặc quay chậm. |
Lắp đúng chiều, thay quạt nếu hỏng. |
FN2 |
Quạt tuần hoàn khí trong biến tần (loại IP55) bị lỗi. |
Kiểm tra, thay quạt mới. |
E.OC1 |
Lỗi quá dòng trong lúc tăng tốc |
Cài đặt thời gian tăng tốc lớn hơn |
E.OC2 |
Lỗi quá dòng khi tần số chạy cố định |
Do tải không ổn định, có thể ngắn mạch đầu ra hoặc lựa chọn biến tần không phù hợp với công suất động cơ |
E.OC3 |
Lỗi quá dòng khi giảm tốc |
Cài đặt thời gian giảm tốc dài hơn hoặc hoạt động của phanh cơ khí nếu có |
E.SCF |
Lỗi ngắn mạch đầu ra |
Kiểm tra dây dẫn đầu ra của biến tần có ngắn mạch hay động cơ bị ngắn mạch không |
E.OV1 |
Lỗi quá áp tái tạo trong lúc tăng tốc |
Cài đặt thời gian tăng tốc ngăn hơn, Tránh chức năng tái sinh (Pr.882 to Pr.886). |
E.OV2 |
Lỗi quá áp tái sinh khi ở tần số cố định |
Giữa tải ổn định, cài đặt thời gian tăng giảm tốc dài hơn. Tránh chức năng tái sinh (Pr.882 to Pr.886). |
E.OV3 |
Lỗi quá áp tái tạo trong lúc giảm tốc |
Cải đặt thời gian giảm tốc dài hơn. Tránh chức năng tái sinh (Pr.882 to Pr.886). |
E.THT |
Lỗi quá tải |
Cài đặt thời gian tăng giảm tốc dài hơn, Điều chỉnh mô men xoắn không quá lớn. Lựa chọn mô hình tải phù hợp. |
E.THM |
Lỗi quá tải động cơ |
Kiểm tra động cơ có bị quá tải không, kiểm tra thông số Pr.71 Applied motor |
E.FIN |
Tản nhiệt quá nóng |
Kiểm tra môi trường xung quanh, Vệ sinh bộ tản nhiệt hoặc thay thế quạt tản nhiệt |
E.IPF |
Lỗi mất nguồn đột ngột |
Khắc phục tình trạng mất nguồn đột ngột |
E.UVT |
Lỗi thấp áp |
Kiểm tra nguồn cấp cho biến tần thiếu ổn định hay không, không tháo chân P/+ và P1. |
E.ILF |
Lỗi mất pha vào |
Kiểm tra đây cấp nguồn cho biến tần |
E.OLT |
Lỗi ngăn ngừa dừng máy |
Kiểm tra đông cơ quá tải không |
E.SOT |
Lỗi mất đồng bộ khi dùng động cơ PM |
Cài đặt thời gian tăng giảm tốc dài hơn, kiểm tra kết nối với động cơ IPM |
E.LUP |
Xác định lỗi giới hạn trên |
Biến tần vượt quá phạm vi giới hạn trên Pr.1481 to Pr.1487. |
E.LDN |
Xác định lỗi giới hạn dưới |
Biến tần vượt quá phạm vi giới dưới thông số Pr.1481 to Pr.1487 |
E.BE |
Cảnh báo điện trở xả |
Kiểm tra hệ số điện trở xả có phù hợp không, Trường hợp nặng nhất phải thay biến tần. |
E.GF |
Lỗi tiếp địa |
Kiểm tra tiếp địa của động cơ và cáp kết nối giữa biến tần và động cơ |
E.LF |
Lỗi mất pha ra |
Kiểm tra dây dẫn giữa biến tần và động cơ |
E.OHT |
Lỗi rơ le nhiệt |
Kiểm tra động cơ có quá nhiệt hay không |
E.PTC |
Lỗi nhiệt điện trở PTC |
Kiểm tra nhiệt độ động cơ do cảm biến nhiệt điện trở PTC về biến tần vượt quá giá trị cài Pr.561 PTC thermistor protection level |
E.OP1 to E.OP3 |
Lỗi truyền thông |
Kiểm tra thông số và dây cáp truyền thông |
E.PE6 |
Lỗi bộ nhớ nội của biến tần |
Kiểm tra dữ liệu ghi vào EEPROM. |
E.PE |
Lỗi vùng nhớ lưu thông số |
Cài 1 trong thông số Pr.342 Communication EEPROM write selection |
E.PUE |
Mất kết nối PU |
Kiểm tra kết nối màn hình biến tần hoặc thông số có phù hợp hay không |
E.RET |
Retry count excess |
Eliminate the cause of the fault preceding this fault indication |
E.PE2 |
Parameter storage device fault. |
Contact your sales representative. |
E.CTE |
Operation panel power supply short circuit/RS-485 terminals power supply short circuit |
Kiểm tra cáp Màn hình cáp, hoặc cổng RS485 |
E.P24 |
Lỗi nguồn 24V |
Check for a short circuit in the PC terminal output. |
E.CDO |
Dòng điện ra bất thường |
Check the settings of Pr.150, Pr.151 Output current detection signal delay time, Pr.166 Output current detection signal retention time, and Pr.167. |
E.IOH |
Inrush current limit circuit fault |
Configure a circuit where frequent power ON/OFF is not repeated |
E.SER |
Lỗi truyền thông |
Kiểm tra, thay quạt mới. |
E.EP |
Lỗi pha Encoder |
Kiểm tra dây kết nối Encoder bị mất hay không |
E.EF |
Lỗi lỗi chân External trong quá trình hoạt động |
Kiểm tra chân tín hiệu X32 đã OFF chưa |
E.IAH |
Nhiệt độ trong biến tần bất thường |
Không gian lắp đặt không phù hợp |
EV |
Lỗi nguồn 24V bên ngoài |
Kiểm tra nguồn cấp 24V từ bên ngoài, Kiểm tra chân JUMP P/+ và P1 |
E.PID |
Lỗi tín hiệu PID |
Kiểm tra thông số cài đặt PID, giá trị đo vượt quá giá trị PID upper limit hoặc PID lower limit |
Quý khách chỉ cần gọi số Hotline:
086.90.90.90.4
hoặc chat để trò chuyện trực tiếp với chuyên viên tư vấn bên góc phải màn hình của bạn.
SNS AUTOMATION CO., LTD luôn sẵn sàng để hỗ trợ nhanh nhất!
SNS AUTOMATION Với đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm.
Sẵn sàng hỗ trợ khách hàng
Bạn cần tìm kiếm sản phẩm: Biến tần, cảm biến, PLC, phụ kiện ngành điện...
Vui lòng gõ vào đây nhé
Lầu 17 Tòa nhà Sen Hồng A12 QL1A, Bình Chiểu, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Dưới lây là liên kết vị trí bản đồ Map
Bạn muốn yêu cầu báo giá
Vui lòng nhập thông tin của bạn gồm: Tên, SĐT, Tên công ty, Mã hàng tại đây