BIẾN TẦN INVT ĐA NĂNG CHO NHIỀU LOẠI TẢI
Biến tần INVT (Shenzhen INVT Electric Co., Ltd) là thương hiệu biến tần dẫn đầu Trung Quốc, nổi tiếng với chất lượng cao và giá thành cạnh tranh. Các sản phẩm INVT được thiết kế đa năng, sử dụng linh kiện IGBT công nghệ Đức, mang lại hiệu suất ổn định, độ bền cao và khả năng tiết kiệm năng lượng.
Dải công suất của biến tần INVT trải rộng từ 0.4 kW đến 8.000 kW (và mở rộng đến 10.000 kW) với nhiều mức điện áp khác nhau (220V, 380V, 690V, 3.3kV… đến 10kV). Nhờ vậy, INVT có thể đáp ứng hầu hết các yêu cầu kỹ thuật điều khiển động cơ trong các ngành công nghiệp: nâng hạ, khai khoáng, luyện kim, dệt may, nhựa, dầu khí, xi măng, điện lực, v.v.v Nhiều doanh nghiệp tại Việt Nam và toàn cầu đã tin dùng biến tần INVT nhờ giải pháp tiết kiệm chi phí và hiệu quả điều khiển cao.
Phạm vi công suất rất rộng: Từ vài trăm W đến hàng nghìn kW (0.2-10.000 kW) giúp phủ kín hầu hết quy mô máy móc và ứng dụng công nghiệp. Dù là tải nhẹ (máy đóng gói, quạt, bơm) hay tải nặng (máy cán, cẩu trục, máy nghiền), đều có dòng biến tần INVT phù hợp.
Hỗ trợ nhiều loại động cơ: Hầu hết biến tần INVT đều có thể điều khiển cả động cơ không đồng bộ lẫn động cơ đồng bộ (PM). Điều này nhờ công nghệ vector điều khiển tiên tiến, cho phép khởi động mạnh ở tần số 0Hz, kiểm soát mô-men mượt và chính xác khi động cơ làm việc.
Tính năng đa dạng, tích hợp cao: Nhiều model INVT (như GD350) tích hợp sẵn chức năng PLC cơ bản, cho phép lập trình điều khiển đơn giản ngay trên biến tần. Ngoài ra, các biến tần INVT thường có nhiều kênh I/O lập trình được, giúp xử lý logic trực tiếp mà không cần PLC ngoài. Hệ điều khiển tích hợp (PID, đa cấp tốc độ, đồng bộ vị trí, điều khiển lực căng…) cũng rất phong phú, đáp ứng những nhiệm vụ phức tạp.
Khả năng chịu môi trường và điện áp lưới kém: Các dòng như GD200A có cấu trúc bền bỉ, chịu được điều kiện nhiệt đới khắc nghiệt. Dòng nhỏ GD10 thậm chí chịu được sai lệch điện áp lớn (±15%) mà vẫn vận hành ổn định.
Chi phí hợp lý - Hiệu suất cao: Nhiều chuyên gia đánh giá INVT có chi phí đầu tư thấp hơn đáng kể so với các thương hiệu châu Âu mà vẫn đạt hiệu suất và tính năng tương đương. Nhờ vậy, INVT trở thành lựa chọn ưu tiên của các doanh nghiệp muốn tiết kiệm đầu tư mà không đánh đổi hiệu quả.
Dải công suất biến tần:
Mã sản phẩm |
Thông số |
Thông tin thêm |
GD20-0R7G-S2-BK |
1P~220v 0.75Kw |
Biến tần INVT GD20 0.75Kw, điện áp cấp 1 pha 220v ra 3 pha 220v |
GD20-1R5G-S2 |
1P~220v 1.5Kw |
Biến tần INVT GD20 1.5Kw điện áp cấp 1 pha 220v ra 3 pha 220v |
GD20-2R2G-S2 |
1P~220v 2.2Kw |
Biến tần INVT GD20 2.2KW điện áp cấp 1 pha 220v ra 3 pha 220v |
GD20-004G-S2 |
1P~220v 4Kw |
Biến tần INVT GD20 4KW điện áp cấp 1 pha 220v ra 3 pha 220v |
GD20-0R7G-4 |
3P~380v 0.75Kw |
Biến tần INVT GD20 0.75Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD20-1R5G-4 |
3P~380v 1.5Kw |
Biến tần INVT GD20 1.5Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD20-2R2G-4 |
3P~380v 2.2Kw |
Biến tần INVT GD20 2.2Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD20-004G-4 |
3P~380v 4Kw |
Biến tần INVT GD20 4Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD20-5R5G-4 |
3P~380v 5.5Kw |
Biến tần INVT GD20 5.5Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD20-7R5G-4 |
3P~380v 7.5Kw |
Biến tần INVT GD20 7.5Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD20-011G-4 |
3P~380v 11Kw |
Biến tần INVT GD20 11Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD20-015G-4 |
3P~380v 15Kw |
Biến tần INVT GD20 15Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD20-018G-4 |
3P~380v 30Kw |
Biến tần INVT GD20 30Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD20-022G-4 |
3P~380v 22Kw |
Biến tần INVT GD20 22Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD20-030G-4 |
3P~380v 30Kw |
Biến tần INVT GD20 30Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD20-037G-4 |
3P~380v 37Kw |
Biến tần INVT GD20 37Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD20-045G-4 |
3P~380v 45Kw |
Biến tần INVT GD20 45Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD20-055G-4 |
3P~380v 55Kw |
Biến tần INVT GD20 55Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD20-075G-4 |
3P~380v 75Kw |
Biến tần INVT GD20 75Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD20-090G-4 |
3P~380v 90Kw |
Biến tần INVT GD20 90Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD20-110G-4 |
3P~380v 110Kw |
Biến tần INVT GD20 110Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-0R7G-4 |
3P~380v 0.75Kw |
Biến tần INVT GD200A 0.75Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-1R5G-4 |
3P~380v 1.5Kw |
Biến tần INVT GD200A 1.5Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-2R2G-4 |
3P~380v 2.2Kw |
Biến tần INVT GD200A 2.2Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-004G/5R5P-4 |
3P~380v 4/5.5Kw |
Biến tần INVT GD200A 4/5.5Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-5R5G/7R5P-4 |
3P~380v 5.5/7.5Kw |
Biến tần INVT GD200A 5.5/7.5Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-7R5G/011P-4 |
3P~380v 7/11Kw |
Biến tần INVT GD200A 7/11Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-011G/015P-4 |
3P~380v 11/15Kw |
Biến tần INVT GD200A 11/15Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-015G/018P-4 |
3P~380v 15/18Kw |
Biến tần INVT GD200A 15/18Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-018G/022P-4 |
3P~380v 18/22Kw |
Biến tần INVT GD200A 18/22Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-022G/030P-4 |
3P~380v 22/30Kw |
Biến tần INVT GD200A 22/30Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-030G/037P-4 |
3P~380v 30/37Kw |
Biến tần INVT GD200A 30/37Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-037G/045P-4 |
3P~380v 37/45Kw |
Biến tần INVT GD200A 37/45Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-045G/055P-4 |
3P~380v 45/55Kw |
Biến tần INVT GD200A 45/55Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-055G/075P-4 |
3P~380v 77/75Kw |
Biến tần INVT GD200A 55/75Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-075G/090P-4 |
3P~380v 75/90Kw |
Biến tần INVT GD200A 75/90Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-090G/110P-4 |
3P~380v 90/110Kw |
Biến tần INVT GD200A 90/110Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-110G/132P-4 |
3P~380v 110/132Kw |
Biến tần INVT GD200A 110/132Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-132G/160P-4 |
3P~380v 132/160Kw |
Biến tần INVT GD200A 132/160Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-160G/185P-4 |
3P~380v 160/185Kw |
Biến tần INVT GD200A 160/185Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-185G/200P-4 |
3P~380v 185/200Kw |
Biến tần INVT GD200A 185/200Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-200G/220P-4 |
3P~380v 200/220Kw |
Biến tần INVT GD200A 200/220Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-220G/250P-4 |
3P~380v 220/250Kw |
Biến tần INVT GD200A 220/250Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-250G/280P-4 |
3P~380v 250/280Kw |
Biến tần INVT GD200A 250/280Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-280G/315P-4 |
3P~380v 280/315Kw |
Biến tần INVT GD200A 280/315Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-315G/355P-4 |
3P~380v 315/355Kw |
Biến tần INVT GD200A 315/355Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-355G/400P-4 |
3P~380v 355/400Kw |
Biến tần INVT GD200A 355/400Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-400G-4 |
3P~380v 400Kw |
Biến tần INVT GD200A 400Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-500G-4 |
3P~380v 500Kw |
Biến tần INVT GD200A 500Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
GD200A-560G-4 |
3P~380v 560Kw |
Biến tần INVT GD200A 560Kw điện áp cấp 3 pha 380v ra 3 pha 380v |
Công nghệ điều khiển động cơ tiên tiến
Điều khiển vector hiện đại: Hầu hết model INVT hỗ trợ cả chế độ V/f cơ bản và điều khiển vector vòng hở (Sensorless Vector – SVC) lẫn vòng kín (Field Oriented Control – FOC)
Bộ xử lý DSP và thuật toán tối ưu: Các dòng cao cấp (như GD300) sử dụng bộ xử lý tín hiệu số DSP cùng thuật toán nhận dạng và điều khiển động cơ hiện đại. Điều này giúp biến tần INVT phản ứng nhanh, ổn định ngay cả khi điện áp lưới biến động mạnh.
Hệ thống PLC tích hợp và chế độ điều khiển linh hoạt: Nhiều biến tần INVT được trang bị sẵn module PLC đơn giản
Kết nối và mở rộng: Biến tần INVT hỗ trợ hầu hết các giao thức công nghiệp phổ biến: Modbus RTU, Profibus DP, Ethernet/IP, Profinet, CANopen... Điều này giúp nó dễ dàng tích hợp vào hệ thống tự động hoá hiện có. Một số dòng cao cấp cũng có giao tiếp không dây (Wi-Fi, Bluetooth) và kết nối USB cho việc lập trình.
An toàn và bảo vệ: Các biến tần như GD350 tích hợp các tính năng an toàn chuẩn SIL2 (với ngõ vào STO hai kênh)
Ứng dụng thực tế theo ngành
HVAC & xử lý nước: Các hệ thống quạt gió, máy bơm nước lạnh/nóng, bơm trạm cấp nước thải và điều áp tòa nhà cao tầng thường sử dụng biến tần INVT (như GD300-16, GD270). Chẳng hạn, GD300-16 tối ưu cho hệ thống HVAC và đa bơm trong trạm cấp nước, cho phép điều khiển áp suất và lưu lượng chính xác
Sản xuất bao bì và dây chuyền tự động: Dòng GD20 thường xuất hiện trong các máy đóng gói, dán nhãn, đóng chai, máy làm nhang, băng tải và máy in bao bì.Hệ thống này yêu cầu điều khiển tốc độ linh hoạt và ổn định cho băng tải, cũng như điều phối nhiều động cơ đồng thời – lợi thế của biến tần INVT.
Dệt may và ngành hoá chất: Trong công nghiệp dệt nhuộm, INVT cung cấp biến tần chịu được bơm hóa chất, kéo sợi và máy nhuộm (GD200A, GD270)
Thực phẩm & thủy sản: Các thiết bị chế biến thực phẩm (máy trộn, máy ép, dây chuyền đóng gói thực phẩm) thường dùng GD20 hoặc GD200A để điều khiển động cơ trộn và bơm với yêu cầu an toàn cao.
Cơ khí chế tạo và công nghiệp nặng: Các nhà máy thép, máy nén khí, cầu trục hay hệ thống đóng tàu thường sử dụng dòng INVT công suất lớn như GD200A, GD800, GD5000 (trung thế).
TRẢI NGHIỆM DỊCH VỤ CỦA SNS AUTOMATION CO.,LTD
Quý khách chỉ cần gọi số Hotline:
086.90.90.90.4
hoặc chat để trò chuyện trực tiếp với chuyên viên tư vấn bên góc phải màn hình của bạn.
SNS AUTOMATION CO., LTD luôn sẵn sàng để hỗ trợ nhanh nhất!
SNS AUTOMATION Với đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm.
Sẵn sàng hỗ trợ khách hàng
Bạn cần tìm kiếm sản phẩm: Biến tần, cảm biến, PLC, phụ kiện ngành điện...
Vui lòng gõ vào đây nhé
Lầu 17 Tòa nhà Sen Hồng A12 QL1A, Bình Chiểu, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Dưới lây là liên kết vị trí bản đồ Map
Bạn muốn yêu cầu báo giá
Vui lòng nhập thông tin của bạn gồm: Tên, SĐT, Tên công ty, Mã hàng tại đây