Mô đun CPU PLC-R Mitsubishi
- R04CPU thuộc dòng PLC iQ-R của Mitsubishi, được thiết kế để cung cấp khả năng điều khiển vượt trội cho các hệ thống tự động hóa công nghiệp phức tạp. Với tốc độ xử lý nhanh hơn và dung lượng bộ nhớ lớn hơn, R04CPU đáp ứng tốt nhu cầu xử lý dữ liệu cao và các ứng dụng yêu cầu sự chính xác và độ ổn định cao.
- Sản phẩm này hỗ trợ kết nối đa giao thức mạng, dễ dàng tích hợp vào các hệ thống lớn và có tính năng bảo mật mạnh mẽ giúp bảo vệ an ninh cho dữ liệu và hệ thống. R04CPU là giải pháp lý tưởng cho các quy trình sản xuất liên tục, nơi mà hiệu suất và độ tin cậy là những yếu tố quan trọng hàng đầu.
Mô đun CPU PLC Mitsubishi dòng R:
Các mô-đun CPU là trái tim của hệ thống điều khiển thực hiện các nhiệm vụ điều khiển đa dạng. Các CPU khác nhau có dung lượng chương trình từ 10K đến 1200K bước có sẵn dựa trên yêu cầu hệ thống. Được trang bị nhiều chức năng nội bộ khác nhau như máy chủ web và cơ sở dữ liệu, góp phần nâng cao năng suất.
Thông số sản phẩm:
Mã sản phẩm | Chi tiết | Thông tin thêm |
R04CPU |
Mô đun CPU PLC iQ-R |
Thuộc dòng MELSEC IQ-R |
Loại CPU |
STANDARD |
Thuộc dòng sản phẩm tiêu chuẩn |
Vùng nhớ chương trình |
40K |
Dung lượng chương trình 40K bước lệnh (160K bytes) |
Bộ nhớ chương trình |
160K bytes |
Bộ nhớ chương trình 160K bytes |
Số điểm I/O |
4096 |
Cho phép kết nối tối đã 4096 điểm I/O |
Số điểm I/O Local + Remote |
12288 |
12288 điểm I/O tối đa khi kết nối bao gồm trạm Remote |
Thời gian xử lý dòng lệnh |
0.98 ns |
Thời gian xử lý 1 dòng lệnh Ladder 0.98 ns |
Thời gian xử lý dòng lệnh MOV |
1.96 ns |
Thời gian xử lý 1 dòng lệnh MOV 1.96 ns |
Thời gian xử lý dòng lệnh IF |
1.96 ns |
Thời gian xử lý 1 dòng lệnh IF 1.96 ns |
Thời gian xử lý dòng lệnh CASE |
1.96 ns |
Thời gian xử lý 1 dòng lệnh CASE 1.96 ns |
Thời gian xử lý dòng lệnh FOR |
1.96 ns |
Thời gian xử lý 1 dòng lệnh FOR 1.96 ns |
Số lượng chương trình thực thi |
124 |
Với 124 chương trình có thể thực thi |
SD memory card |
Yes |
Khác nhau tùy thuộc vào thẻ nhớ SD được sử dụng. (Thẻ nhớ SD/SDHC: tối đa 32Gb) |
Vùng nhớ thanh ghi/nhãn |
400K bytes |
80K bytes cho vùng thanh ghi, 60K bytes vùng nhãn, 4K bytes bytes vùng nhãn có chốt, 256K bytes cho vùng file lưu trữ |
Cổng kết nối |
Tích hợp trên CPU |
Gồm 1 USB 2.0 mini & 1 cổng Ethernet Port |
Số lượng device |
Device |
Timer(T): 1024 điểm & Long timer: 1024 điểm, Counter (C): 512 điểm & Long counter: 512 điểm, Thanh ghi (D): 18432 điểm, Rơ le nội (M): 12288 điểm |
Kích thước |
H-W-D(mm) |
106(mm)-27.8mm-110(mm) |
Cân nặng |
Kg |
0.2 kg |
Cấu hình cơ bản hệ thống PLC-R
Phân bố vùng nhớ
Mức độ ưu tiên xử lý chương trình
Phần mềm lập trình thân thiện
Điểm vượt trội của PLC Mitsubishi dòng R
Ứng dụng của PLC Mitsubishi dòng R
TRẢI NGHIỆM DỊCH VỤ CỦA SNS AUTOMATION CO.,LTD
Quý khách chỉ cần gọi số Hotline:
(+84) 86.90.90.90.4
hoặc chat để trò chuyện trực tiếp với chuyên viên tư vấn bên góc phải màn hình của bạn.
SNS AUTOMATION CO., LTD luôn sẵn sàng để hỗ trợ nhanh nhất!
SNS AUTOMATION Với đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm.
Sẵn sàng hỗ trợ khách hàng
Bạn cần tìm kiếm sản phẩm: Biến tần, cảm biến, PLC, phụ kiện ngành điện...
Vui lòng gõ vào đây nhé
Lầu 17 Tòa nhà Sen Hồng A12 QL1A, Bình Chiểu, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Dưới lây là liên kết vị trí bản đồ Map
Bạn muốn yêu cầu báo giá
Vui lòng nhập thông tin của bạn gồm: Tên, SĐT, Tên công ty, Mã hàng tại đây